Có 1 kết quả:

剝削 bác tước

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cắt bỏ.
2. Bóc lột. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : “Bác tước tiểu dân, tham ô vô sỉ” , (Quyển nhị thập nhị).
3. Bãi miễn, cách trừ.
4. Bức bách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cướp đoạt của cải của người. Cũng như Bác đoạt .

Bình luận 0