Từ điển trích dẫn
1. Cắt bỏ.
2. Bóc lột. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Bác tước tiểu dân, tham ô vô sỉ” 剝削小民, 貪污無恥 (Quyển nhị thập nhị).
3. Bãi miễn, cách trừ.
4. Bức bách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cướp đoạt của cải của người. Cũng như Bác đoạt 剝奪.
Bình luận